- Lịch âm tháng 01 năm 2030
- lịch vạn niên 01/2030
- lịch vạn sự 01-2030
- âm lịch tháng 01-2030
- lịch âm dương tháng 01 năm 2030
- lịch ngày tốt 01/2030
- lịch âm tháng Mậu Dần
Tháng 1 là tháng Bính Tý âm lịch hay còn gọi là tháng Đông nguyệt. Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa tháng 1 là hoa Lay Ơn là biểu tượng của sức mạnh cá tính, trung thành, chân thành và vẹn toàn, không bao giờ bỏ cuộc. Lay ơn còn là biểu tượng của sự may mắn bình an, luôn được quý nhân phù trợ. Tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu có thiên can là Bính, địa chi là Tý, cầm tinh con Chuột. Những bạn sinh vào tháng Bính Tý luôn có một vẻ bề ngoài hấp dẫn người khác, bạn luôn bí ẩn và tinh tế, luôn thể hiện mình là người thông minh chịu khó. Trong công việc vô cùng tháo vát nhanh nhẹn và tự tin, là người nghiêm túc đôi khi là nghiêm túc quá. Tháng 1 cũng bắt đầu với cái rét đầu mùa, cái rét mong manh như tâm hồn luôn đi tìm một chỗ dựa.
Tiết khí:
- Đông chí (từ ngày 01/01/2030 đến ngày 04/01/2030)
- Tiểu hàn (từ ngày 05/01/2030 đến ngày 19/01/2030)
- Đại hàn (từ ngày 20/01/2030 đến ngày 31/01/2030)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 2030
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 1
Ngày tốt tháng 1 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 1 (Hắc đạo)
- Ngày 3 tháng 1 năm 2030
- Ngày 5 tháng 1 năm 2030
- Ngày 6 tháng 1 năm 2030
- Ngày 7 tháng 1 năm 2030
- Ngày 9 tháng 1 năm 2030
- Ngày 11 tháng 1 năm 2030
- Ngày 12 tháng 1 năm 2030
- Ngày 13 tháng 1 năm 2030
- Ngày 14 tháng 1 năm 2030
- Ngày 17 tháng 1 năm 2030
- Ngày 18 tháng 1 năm 2030
- Ngày 19 tháng 1 năm 2030
- Ngày 21 tháng 1 năm 2030
- Ngày 23 tháng 1 năm 2030
- Ngày 24 tháng 1 năm 2030
- Ngày 25 tháng 1 năm 2030
- Ngày 26 tháng 1 năm 2030
- Ngày 29 tháng 1 năm 2030
- Ngày 30 tháng 1 năm 2030
- Ngày 31 tháng 1 năm 2030
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2030
Ngày lễ dương lịch tháng 1
- 1/1: Tết Dương lịch.
Sự kiện lịch sử tháng 1
- 06/01/1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- 07/01/1979 : Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- 09/01/1950 : Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- 13/01/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
- 11/01/2007 : Việt Nam gia nhập WTO
- 27/01/1973 : Ký hiệp định Paris
Ngày xuất hành âm lịch
- 28/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
Giới thiệu về lịch tháng 1 năm 2030
Tiết khí:
- Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
- Tiểu Hàn (Từ ngày 6/1 đến ngày 19/1)
- Đại Hàn (Từ ngày 20/1 đến ngày 3/2)
Tháng Giêng được đặt theo tên của vị thần La Mã Janus, người đại diện cho sự khởi đầu mới.
Nguồn gốc của tháng 1
Tháng 1 được đặt tên theo vị thần La Mã Janus, được biết đến như người bảo vệ các cánh cổng và ô cửa tượng trưng cho sự khởi đầu và kết thúc. Janus được miêu tả với hai khuôn mặt, một khuôn mặt nhìn về quá khứ, khuôn mặt còn lại có khả năng nhìn thấy tương lai. Tháng 1 giống như thần Janus được xem là cánh cửa bước vào năm mới.
Lịch sử của tháng Giêng
Tháng Giêng và tháng Hai ban đầu không có trong lịch La Mã cổ đại vì những tháng mùa đông được coi là không hoạt động, cả về mặt nông nghiệp cũng như về mặt chiến tranh. Đây là thời kỳ hòa bình. Cho đến năm 450 TCN , lịch La Mã có 10 tháng, bắt đầu từ tháng 3 (Martius), do ngày Xuân phân. “March” - tháng Ba được đặt tên theo “Mars”, vị thần Chiến tranh cũng là người bảo vệ nông nghiệp.