Lịch âm Ngày 18 tháng 5 năm 2031
- Cập nhật lần cuối 02/10/2024
- Ngày Dương Lịch: 18-05-2031
- Ngày Âm Lịch: 28-03-2031
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Hắc đạo, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Hợi, Lập hạ
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Quý Sửu (1h-3h) Ất Mão (5h-7h) Mậu Ngọ (11h-13h) Canh Thân (15h-17h) Tân Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 18 tháng 5
- lịch vạn niên 18/5/2031
- lịch vạn sự 18-5-2031
- âm lịch 18/5/2031
- lịch ngày tốt 18 tháng 5
- lịch âm dương 18/5/2031
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2031
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 18 tháng 5 2031
-Ingrid Bergman - Thụy Điển-
28 THÁNG 3
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tỵ (10G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Nhâm Thìn
- Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Lập hạ
Nhâm Tý (23h-1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 18/05/2031 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long | Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 18/05/2031 | |
Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 18/05/2031 |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 18/05/2031 |
Trừ (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc 18/05/2031 |
Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý Xung tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần |
Sao tốt 18/05/2031 |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu 18/05/2031 |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc |
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà |
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Hướng xuất hành 18/05/2031 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 18/05/2031 |
Sao: Tinh Ngũ hành: Thái dương Động vật: Mã TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU (Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |
Nhân thần 18/05/2031 |
Ngày 18-05-2031 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. |
Thai thần 18/05/2031 |
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Ngọ Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 18/05/2031 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 18/05/2031 |
Bạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. |
Bành tổ bách kỵ 18/05/2031 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Ngọ NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
18/5/1991 | Nhạc sĩ Đỗ Nhuận qua đời, ông sinh nǎm 1922, nguyên là Tổng thư ký Hội Nhạc sĩ Việt Nam khoá 1 và khoá 2. Các ca khúc nổi tiếng của ông: Đâu có giặc là ta cứ đi, Giải phóng Điện Biên, Việt Nam quê hương tôi, Thanh niên vui mở đường, Trông cây lại nhớ tới người... |
18/5/1978 | Thực hiện Hiệp định vận chuyển hàng không giữa hai nước Việt-Pháp, chuyến bay đầu tiên của Hãng hàng không dân dụng Pháp đã đến sân bay Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh. |
18/5/1964 | Việt Nam đã khánh thành cầu Hàm Rồng (ở Thanh Hoá) và đoạn đường sắt Hàm Rồng - Vinh dài 156km |
18/5/1961 | Công ước Quốc tế đã được thông qua tại Hội nghị viên của Liên hiệp quốc tế về quan hệ ngoại giao giữa các nước trên thế giới và miễn trừ ngoại giao. |
18/5/1960 | Khánh thành Nhà máy cao su Sao vàng, Nhà máy thuốc lá Thǎng Long, Nhà máy xà phòng Hà Nội; Cùng với nhà máy cơ khí Hà Nội và một số nhà máy khác đã hình thành khu công nghiệp Thượng Đình, khu công nghiệp quy mô đầu tiên ở Hà Nội. |
18/5/1955 | Chấm dứt cuộc di cư của 310.000 dân thường Việt Nam, binh lính và thành viên quân đội Pháp từ miền Bắc sang miền Nam Việt Nam sau khi chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất kết thúc. |
Sự kiện quốc tế | |
18/5/1980 | Diễn ra cuộc tổng nổi dậy chống lại quân luật trên toàn quốc đối với Tổng thống Hàn Quốc Jeon Du-hwan bắt đầu bằng cuộc biểu tình của sinh viên ở Gwangju kêu gọi cải cách dân chủ, nhưng sau cùng bị quân đội Hàn Quốc dẹp tan khoảng chín ngày sau đó. |
18/5/1974 | Ấn Độ trở thành quốc gia thứ sáu thành công trong việc thử nghiệm vũ khí hạt nhân bằng cách cho nổ bom nguyên tử. |
18/5/1642 | Montréal, TP lớn nhất tỉnh bang Québec và TP đông dân thứ nhì của Canada, được thành lập. |
18/5/762 | Sau khi Đường Túc Tông qua đời, Thái tử Lý Dự đăng cơ kế vị hoàng đế triều Đường, tức Đường Đại Tông. |
Ngày 18 tháng 5 năm 2031 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2031 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 18 tháng 5 năm 2031 , tức ngày 28-03-2031 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý, Xung tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2031 là Trừ (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 18/05/2031, có sao tốt là Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Quả tú: Xấu với cưới hỏi;
Ngày 18 tháng 5 năm 2031 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 18 tháng 5 năm 2031 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.