Lịch âm Ngày 22 tháng 2 năm 2035
- Cập nhật lần cuối 21/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 22-02-2035
- Ngày Âm Lịch: 15-01-2035
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (14G), Ngày Hắc đạo, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mẹo, Vũ thủy
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-1h) Ất Sửu (1h-3h) Mậu Thìn (7h-9h) Kỷ Tị (9h-11h) Tân Mùi (13h-15h) Giáp Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 22 tháng 2
- lịch vạn niên 22/2/2035
- lịch vạn sự 22-2-2035
- âm lịch 22/2/2035
- lịch ngày tốt 22 tháng 2
- lịch âm dương 22/2/2035
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 2035
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 22 tháng 2 2035
-Byron - Anh-
15 THÁNG 1 (NGÀY RẰM)
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mùi (14G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Mậu Dần
- Năm Ất Mẹo
- Tiết khí: Vũ thủy
Giáp Tý (23h-1h)
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tị (9h-11h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 22/02/2035 | |
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long | Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 22/02/2035 | |
Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình | Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước |
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 22/02/2035 |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 22/02/2035 |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.) |
Tuổi xung khắc 22/02/2035 |
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân |
Sao tốt 22/02/2035 |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sao xấu 22/02/2035 |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng |
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng |
Ngày kỵ 22/02/2035 |
Ngày 22-02-2035 là ngày Ngày Vãng vong. |
Hướng xuất hành 22/02/2035 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 22/02/2035 |
Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vật: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Nhân thần 22/02/2035 |
Ngày 22-02-2035 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. |
Thai thần 22/02/2035 |
Tháng âm: 1 Vị trí: Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Giáp Dần Vị trí: Môn, Táo, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 22/02/2035 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 22/02/2035 |
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải. |
Bành tổ bách kỵ 22/02/2035 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
22/2/1983 | Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương họp tại Viên Chǎn nhằm tǎng cường quan hệ đoàn kết chiến đấu, tuyên bố ủng hộ sự thoả thuận giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hoà nhân dân Campuchia về việc rút quân tình nguyện Việt nam về nước. |
22/2/1967 | Từ ngày 22-2 đến 13-4-1967, quân và dân miền Đông Nam Bộ đã đánh bại cuộc hành quân Gianxơn Xiti, gồm 45.000 quân, thuộc 8 lữ đoàn Mỹ vào vùng bắc tỉnh Tây Ninh nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não của ta. |
Sự kiện quốc tế | |
22/2/1998 | Thế vận hội Mùa đông XVIII bế mạc tại Nagano, Nhật Bản. |
22/2/1997 | Tại Roslin, Scotland, các nhà khoa học thông báo đã nhân bản vô tính thành công một chú cừu trưởng thành có tên Dolly |
22/2/1940 | Tenzin Gyatso, vị Đạt- lại Lạt- ma thứ 14, được tấn phong. |
22/2/1857 | Ngày sinh Haienrich Ruđônphơ Hécxơ nhà vật lý vĩ đại người Đức, người có công tìm ra sóng điện từ và hiệu ứng quang điện. Ông mất ngày 1-1-1894. Để tưởng nhớ ông, người ta dùng tên ông để đặt cho đơn vị tần số điện Hécxơ. |
22/2/1810 | Ngày sinh Phrêđêrich Sôpanh, nhạc sĩ pianô, nhà soạn nhạc nổi tiếng của Ba Lan và thế giới. Tác phẩm của ông có nhiều loại, nhưng chủ yếu cho đàn pianô. Những bản nhạc của ông có tính chất lãng mạn, dịu dàng, buồn man mác. |
Ngày 22 tháng 2 năm 2035 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2035 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 22 tháng 2 năm 2035 , tức ngày 15-01-2035 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý, Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 2035 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 22/02/2035, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho;
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;
Ngày 22 tháng 2 năm 2035 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 22 tháng 2 năm 2035 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.