Lịch âm Ngày 8 tháng 2 năm 2036
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 08-02-2036
- Ngày Âm Lịch: 12-01-2036
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (09G), Ngày Ất Tị, Tháng Canh Dần, Năm Bính Thìn, Lập xuân
- Giờ Hoàng Đạo: Đinh Sửu (1h-3h) Canh Thìn (7h-9h) Nhâm Ngọ (11h-13h) Quý Mùi (13h-15h) Bính Tuất (19h-21h) Đinh Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 8 tháng 2
- lịch vạn niên 8/2/2036
- lịch vạn sự 8-2-2036
- âm lịch 8/2/2036
- lịch ngày tốt 8 tháng 2
- lịch âm dương 8/2/2036
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 2036
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 8 tháng 2 2036
-L.Tônxtôi-
12 THÁNG 1
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tỵ (09G)
- Ngày Ất Tị
- Tháng Canh Dần
- Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Lập xuân
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
Đinh Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 08/02/2036 | |
Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 08/02/2036 | |
Bính Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Mậu Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Tân Tị (9h-11h): Câu Trận |
Giáp Thân (15h-17h): Thiên Hình | Ất Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 08/02/2036 |
Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 08/02/2036 |
Bình (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc 08/02/2036 |
Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt 08/02/2036 |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 08/02/2036 |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc |
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc |
Sát chủ: Xấu mọi việc |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Ngày kỵ 08/02/2036 |
Ngày 08-02-2036 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. |
Hướng xuất hành 08/02/2036 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 08/02/2036 |
Sao: Lâu Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |
Nhân thần 08/02/2036 |
Ngày 08-02-2036 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. |
Thai thần 08/02/2036 |
Tháng âm: 1 Vị trí: Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Ất Tị Vị trí: Đôi, Ma, Sàng, Phòng, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 08/02/2036 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 08/02/2036 |
Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ 08/02/2036 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
8/2/1996 | Khánh thành tuyến cáp quang biển Thái Lan - Việt Nam - Hồng Kông tại thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một dự án được hình thành đầu nǎm 1992, hệ cáp quang biển ngầm dài 3.367 kilômet, có dung lượng 560 mê-ga-bít trong một giây. |
8/2/1950 | Mở đầu chiến dịch Lê Hồng Phong (Tây Bắc). Ta diệt cứ điểm Phố Lu (Lào Cai) gồm hai đại đội lính Âu phi tinh nhuệ, sau 6 ngày vây hãm và tấn công. Đây là trận công kiên lớn đầu tiên của bộ đội ta. |
8/2/1931 | Trong một cuộc mít tinh lớn, lá cờ đỏ búa liềm được giương cao, đồng chí Phan Bôi đứng lên diễn thuyết. Tên thanh tra mật thám Lơ Gờrǎng định bắt đồng chí Phan Bôi liền bị Lý Tự Trọng dùng súng bắn chết. Lý Tự Trọng bị bắt ngay sau đó. Hành động dũng cảm của Lý Tự Trọng đã gây một tiếng vang lớn. |
8/2/1855 | Nổ ra cuộc khởi nghĩa Mười tám thôn Vườn Trầu ở Hoóc Môn do Phan Vǎn Hớn (tức Quản Hớn) lãnh đạo. |
Sự kiện quốc tế | |
8/2/1976 | Ngày mất của Chu Ân Lai. Ông sinh nǎm 1898, người tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc. Ông đã từng du học ở Nhật Bản, ở Pháp. Ông liên tục được bầu làm Thủ tướng Quốc Vụ Viện Trung Quốc và giữ chức vụ này tới khi qua đời. |
8/2/1971 | Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ bắt đầu mở cửa giao dịch. |
8/2/1942 | Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Đế quốc Nhật Bản bắt đầu tấn công vào Singapore. |
8/2/1904 | Nhật Bản tuyên chiến với Nga và tiến công cảng Lữ Thuận, mở đầu Chiến tranh Nga-Nhật. |
8/2/1807 | Trong Chiến tranh Liên minh thứ tư, kết thúc Trận Eylau giữa quân Pháp với quân Nga-Phổ. |
8/2/1587 | Mary Stuart, nữ hoàng xứ Scotland, bị xử tử tại Lâu đài Fotheringhay do có dính líu đến vụ mưu phản Babington nhằm ám sát Elizabeth I của Anh. |
Ngày 8 tháng 2 năm 2036 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2036 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 8 tháng 2 năm 2036 , tức ngày 12-01-2036 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 1 năm 2036 là Bình (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 08/02/2036, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Thần cách: Kỵ tế tự; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Sát chủ: Xấu mọi việc; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Ngày 8 tháng 2 năm 2036 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 8 tháng 2 năm 2036 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.