Lịch âm Ngày 3 tháng 7 năm 2036
- Cập nhật lần cuối 16/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 03-07-2036
- Ngày Âm Lịch: 10-06-2036
- Ngày Hắc đạo, Giờ Ngọ (12G), Ngày Hắc đạo, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Thìn, Hạ chí
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3h-5h) Tân Mão (5h-7h) Quý Tị (9h-11h) Bính Thân (15h-17h) Mậu Tuất (19h-21h) Kỷ Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 3 tháng 7
- lịch vạn niên 3/7/2036
- lịch vạn sự 3-7-2036
- âm lịch 3/7/2036
- lịch ngày tốt 3 tháng 7
- lịch âm dương 3/7/2036
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2036
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 3 tháng 7 2036
-Belinsky - Nga-
10 THÁNG 6
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Ngọ (12G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Ất Mùi
- Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Hạ chí
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Quý Tị (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 03/07/2036 | |
Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long | Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 03/07/2036 | |
Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình | Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 03/07/2036 |
Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 03/07/2036 |
Trừ (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc 03/07/2036 |
Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Xung tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Sao tốt 03/07/2036 |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc |
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
Sao xấu 03/07/2036 |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Huyền Vũ: Kỵ an táng |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 03/07/2036 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 03/07/2036 |
Sao: Tỉnh Ngũ hành: Mộc Động vật: Hãn TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. |
Nhân thần 03/07/2036 |
Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 03/07/2036 |
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Mùi Vị trí: Trù, Táo, Xí, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới, tiếp xúc, dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi và đồ vật này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 03/07/2036 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 03/07/2036 |
Bạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
Bành tổ bách kỵ 03/07/2036 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
3/7/1980 | Tại Cremli, Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết đã tiến hành lễ ký kết Hiệp định hợp tác về thăm dò và khai thác dầu khí ở thềm lục địa phần phía Nam Việt Nam. |
3/7/1955 | Công nhân và nhân dân lao động Sài Gòn tổ chức hai cuộc biểu tình lớn đòi trả lại tự do cho những người trong Ủy ban cứu trợ nạn nhân chiến tranh, kết hợp đòi hiệp thương tổng tuyển cử để thống nhất Tổ quốc. |
3/7/1954 | Từ 3-7 đến 5-7-1954: tại Liễu Châu (Quảng Tây, Trung Quốc), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã hội đàm với Thủ tướng Quốc Vụ viện nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa Chu Ân Lai về vấn đề lập lại hoà bình ở Đông Dương và những vấn đề có liên quan trong cuộc đàm phán ở Hội nghị Giơnevơ. |
3/7/1950 | Từ ngày 3-7 đến ngày 31-7-1950: Bắt đầu chiến dịch Bến Tre. |
3/7/1917 | Nghệ sĩ nhiếp ảnh Nguyễn Bá Khoản ra đời. Ông quê ở làng Liễu Viên, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây. Ông là người đã ghi lại được rất nhều thời khắc hếm hoi của lịch sử ông tặng giải thưởng Hồ Chí Minh cho 5 tác phẩm ảnh của Nguyễn Bá Khoản chụp Bác Hồ và kháng chiến. |
Sự kiện quốc tế | |
3/7/2005 | Hôn nhân đồng giới ở Tây Ban Nha được hợp pháp hóa. |
3/7/1866 | Trong Chiến tranh Áo-Phổ, quân đội Phổ giành được thắng lợi quyết định trước quân đội Áo trong Trận Königgrätz. |
3/7/1608 | Thành phố Québec được nhà thám hiểm người Pháp Samuel de Champlain chính thức thành lập. |
3/7/987 | Hugh Capet lên ngôi vua nước Pháp, trở thành vị vua đầu tiên của triều đại Capet, triều đại đã cai trị Pháp liên tục cho đến khi bị lật đổ trong cuộc cách mạng Pháp năm 1792. |
Ngày 3 tháng 7 năm 2036 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2036 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 3 tháng 7 năm 2036 , tức ngày 10-06-2036 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, Xung tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 6 năm 2036 là Trừ (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 03/07/2036, có sao tốt là Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự;
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thần cách: Kỵ tế tự; Huyền Vũ: Kỵ an táng; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Không phòng: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 3 tháng 7 năm 2036 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 3 tháng 7 năm 2036 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.