Lịch âm Ngày 15 tháng 6 năm 2037
- Cập nhật lần cuối 22/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 15-06-2037
- Ngày Âm Lịch: 02-05-2037
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Tỵ, Mang chủng
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Quý Sửu (1h-3h) Ất Mão (5h-7h) Mậu Ngọ (11h-13h) Canh Thân (15h-17h) Tân Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 15 tháng 6
- lịch vạn niên 15/6/2037
- lịch vạn sự 15-6-2037
- âm lịch 15/6/2037
- lịch ngày tốt 15 tháng 6
- lịch âm dương 15/6/2037
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 2037
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 15 tháng 6 2037
-Collins - Anh-
2 THÁNG 5
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Mậu Ngọ
- Tháng Bính Ngọ
- Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Mang chủng
Nhâm Tý (23h-1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 15/06/2037 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long | Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 15/06/2037 | |
Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 15/06/2037 |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 15/06/2037 |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.) |
Tuổi xung khắc 15/06/2037 |
Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý |
Sao tốt 15/06/2037 |
Thiên Quan: Tốt mọi việc |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc |
Quan nhật: Tốt mọi việc |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu 15/06/2037 |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 15/06/2037 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 15/06/2037 |
Sao: Tâm Ngũ hành: Thái âm Động vật: Hồ (Chồn) TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |
Nhân thần 15/06/2037 |
Ngày 15-06-2037 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. |
Thai thần 15/06/2037 |
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Ngọ Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 15/06/2037 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 15/06/2037 |
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt. |
Bành tổ bách kỵ 15/06/2037 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Ngọ NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
15/6/1960 | 6 vạn công nhân của 124 nghiệp đoàn Sài Gòn, Chợ Lớn tổng bãi công. Cuộc bãi công nổ ra trong 24 giờ để ủng hộ cuộc bãi công đòi quyền sống, chống sa thải của công nhân kho tồn trữ Thủ Đức (nổ ra ngày 28-5). |
15/6/1950 | Từ 15-6 đến 24-10-1950: Chiến dịch Phan Đình Phùng diễn ra trên địa bàn Quảng Bình, Quảng Trị do bộ tư lệnh phân khu Bình Trị Thiên tổ chức, chỉ đạo, chỉ huy với quy mô hai trung đoàn. |
15/6/1949 | Trường đại học Sư phạm khai giảng khoá học đầu tiên tại Thanh Hoá. |
15/6/1926 | Nhạc sĩ Vũ Trọng Hối quê ở Hải Phòng ra đời. Những ca khúc nổi tiếng của ông: Nghe lời Bác gọi, thanh niên lên đường, Những chuyến xe đêm, Niềm vui anh quân bưu, Đường tôi đi dài theo đất nước, Bước chân trên dải trường sơn… |
15/6/1896 | Ngày sinh nhà hoạt động cách mạng Hồ Tùng Mậu. Ông sinh ra tại huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An, là một trong những người đầu tiên tham gia tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam. Ông hy sinh trên đường đi công tác ở Thanh Hoá ngày 23-7-1951. |
Sự kiện quốc tế | |
15/6/1994 | Israel và Tòa Thánh thiết lập quan hệ ngoại giao toàn diện. |
15/6/1954 | Liên đoàn bóng đá châu Âu, cơ quan điều hành và kiểm soát bóng đá châu Âu, được thành lập tại Basel, Thụy Sĩ. |
15/6/1944 | Chiến tranh thế giới thứ hai: Hải quân Hoa Kỳ chiến thắng Hải quân Đế quốc Nhật Bản và chiếm đảo Saipan. |
15/6/1920 | Ba nhân viên rạp xiếc người Mỹ gốc Phi bị một đám đông treo cổ ở Duluth, Minnesota, một tội ác gây sốc cho đất nước diễn ra ở miền Bắc Hoa Kỳ. |
15/6/918 | Sau khi lật đổ Cung Duệ, Vương Kiến lên ngôi vương, lập ra vương triều Cao Ly. |
15/6/1843 | Ngày sinh nhạc sĩ Gric, người Na Uy. Ông mất năm 1907, là người khai sáng nền âm nhạc cổ điển của nước Na Uy. |
Ngày 15 tháng 6 năm 2037 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2037 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 15 tháng 6 năm 2037 , tức ngày 02-05-2037 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý, Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2037 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 15/06/2037, có sao tốt là Thiên Quan: Tốt mọi việc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 15 tháng 6 năm 2037 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 15 tháng 6 năm 2037 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.