- Lịch âm tháng 06 năm 2039
- lịch vạn niên 06/2039
- lịch vạn sự 06-2039
- âm lịch tháng 06-2039
- lịch âm dương tháng 06 năm 2039
- lịch ngày tốt 06/2039
- lịch âm tháng Tân Mùi
Tháng 6 là tháng Canh Ngọ âm lịch hay tháng Lựu nguyệt được tượng trưng bởi loài hoa Lựu và hoa Lan Chuông loài hoa biểu trưng cho sự cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn rất ngọt ngào và khá cầu toàn, tỉ mỉ. Tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mùi có thiên can là Canh, địa chi là Ngọ, cầm tinh con Ngựa. Ý nghĩa tháng 6 là cầu nối bước sang mùa hè, khi đất trời đã bắt đầu ngập tràn những ngày nắng. Đôi khi người sinh tháng Canh Ngọ có vẻ cố chấp, nóng lòng hay đổi thay, rồi mọi chuyện cũng qua nhanh như những đêm ngắn ngủi của tháng 6. Là người làm việc thiên về cảm xúc, thường không có kế hoạch rõ ràng, là nhóm người sáng tạo và luôn muốn làm khác đi.
Tiết khí:
- Tiểu mãn (từ ngày 01/06/2039 đến ngày 05/06/2039)
- Mang chủng (từ ngày 06/06/2039 đến ngày 20/06/2039)
- Hạ chí (từ ngày 21/06/2039 đến ngày 30/06/2039)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 2039
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 6
Ngày tốt tháng 6 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 6 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 6 năm 2039
- Ngày 3 tháng 6 năm 2039
- Ngày 4 tháng 6 năm 2039
- Ngày 5 tháng 6 năm 2039
- Ngày 6 tháng 6 năm 2039
- Ngày 9 tháng 6 năm 2039
- Ngày 10 tháng 6 năm 2039
- Ngày 11 tháng 6 năm 2039
- Ngày 13 tháng 6 năm 2039
- Ngày 15 tháng 6 năm 2039
- Ngày 16 tháng 6 năm 2039
- Ngày 17 tháng 6 năm 2039
- Ngày 18 tháng 6 năm 2039
- Ngày 21 tháng 6 năm 2039
- Ngày 22 tháng 6 năm 2039
- Ngày 23 tháng 6 năm 2039
- Ngày 25 tháng 6 năm 2039
- Ngày 27 tháng 6 năm 2039
- Ngày 28 tháng 6 năm 2039
- Ngày 29 tháng 6 năm 2039
- Ngày 30 tháng 6 năm 2039
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2039
Ngày lễ dương lịch tháng 6
- 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
- 17/6: Ngày của cha.
- 21/6: Ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6: Ngày gia đình Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 6
- 01/06: Quốc tế thiếu nhi
- 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- 17/06 : Ngày của Bố
- 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 6
- 5/5: Tết Đoan Ngọ.
Ngày xuất hành âm lịch
- 10/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giới thiệu về lịch tháng 6 năm 2039
Tiết khí:
- Tiểu Mãn (Từ ngày 20/5 đến ngày 4/6)
- Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
- Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 5/7)
Nguồn gốc của tháng 6
Tháng 6 được đặt theo tên của Juno, là vợ (một số tài liệu ghi ghép là em gái) của Jupiter.
Cô ấy là Nữ thần quan trọng nhất ở Rome. Juno là nữ thần tràn đầy năng lượng với tuổi trẻ vĩnh cửu. Tên tiếng Hy Lạp của cô ấy là Hera. Cô được cho là bảo vệ chủ quyền của Rome và hỗ trợ khả năng sinh sản. Juno Sospita trông chừng phụ nữ mang thai và trẻ em, bảo đảm cho những ca sinh nở an toàn. Do đó, tháng Sáu dường như là một tháng tập trung vào con cái và lên kế hoạch cho gia đình.
Loài hoa biểu tượng của tháng 6
Hoa biểu tượng cho tháng 6 là hoa hồng và hoa kim ngân. Hoa hồng là một trong những loài hoa dễ nhận biết nhất, thường được coi là biểu tượng của tình cảm vì từ lâu nó đã là biểu tượng của tình yêu.
Cây kim ngân hoa, với những bông hoa hình ống, là nam châm thu hút chim ruồi và tượng trưng cho hạnh phúc và năng lượng tích cực.