Lịch âm Ngày 12 tháng 6 năm 2045

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 08/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 12-06-2045
  • Ngày Âm Lịch: 27-04-2045
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Hắc đạo, Tháng Tân Tị, Năm Ất Sửu, Mang chủng
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Nhâm Dần (3h-5h) Quý Mão (5h-7h) Bính Ngọ (11h-13h) Đinh Mùi (13h-15h) Kỷ Dậu (17h-19h)
  • Lịch âm ngày 12 tháng 6
  • lịch vạn niên 12/6/2045
  • lịch vạn sự 12-6-2045
  • âm lịch 12/6/2045
  • lịch ngày tốt 12 tháng 6
  • lịch âm dương 12/6/2045

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 2045

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 12 tháng 6 2045

12
Tháng 6
Bằng niềm tin và cảm hứng, bạn có thể đặt chân lên bất cứ con đường nào bạn chọn.

-Dr.Seuss-

27 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tỵ (10G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Tân Tị
  • Năm Ất Sửu
  • Tiết khí: Mang chủng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23h-1h)

Nhâm Dần (3h-5h)

Quý Mão (5h-7h)

Bính Ngọ (11h-13h)

Đinh Mùi (13h-15h)

Kỷ Dậu (17h-19h)

Giờ Hoàng đạo 12/06/2045

Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo 12/06/2045

Tân Sửu (1h-3h): Câu TrậnGiáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Ất Tị (9h-11h): Chu TướcMậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Canh Tuất (19h-21h): Thiên LaoTân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành 12/06/2045

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực 12/06/2045

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc 12/06/2045

Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao tốt 12/06/2045

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu 12/06/2045

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

Ngày kỵ 12/06/2045

Ngày 12-06-2045 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành 12/06/2045

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 12/06/2045

Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Nhân thần 12/06/2045

Ngày 12-06-2045 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 12/06/2045

 Tháng âm: 4
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Đinh Dậu
 Vị trí: Thương khố, Môn, Phòng, nội Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 12/06/2045

11h-13h
23h- 1h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
1h-3h
13h-15h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h
15h-17h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
5h-7h
17h-19h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
7h-9h
19h-21h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
9h-11h
21h-23h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 12/06/2045

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 12/06/2045

Ngày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Dậu
DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
12/6/1969

Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hoà ra Tuyên bố về việc thành lập Chính phủ Cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam.

12/6/1965

Đế quốc Mỹ bắn phá ném bom Trại điều dưỡng bệnh phong Quỳnh Lập (Nghệ An) làm 139 người chết, 80 người bị thương, 200 người bệnh đang điều trị không có nhà ở.

12/6/1945

Khâm sai Bắc bộ Phan Kế Toại ra nghị định đổi tên trường trung học Bảo hộ ở Hà Nội thành trường Quốc lập Trung học hiệu Chu Vǎn An.

Sự kiện quốc tế
12/6/1994

Khởi hành chuyến bay đầu tiên của chiếc Boeing 777, loại máy bay hai động cơ thân rộng lớn nhất thế giới do hãng Boeing của Hoa Kỳ chế tạo.

12/6/1991

Liên bang Nga tuyên bố chủ quyền quốc gia; sau đó, đến ngày 19 tháng 8 năm 1991, Liên Xô tan rã.

12/6/1979

Thượng viện Hoa Kỳ bỏ phiếu chấm dứt cấm vận kinh tế đối với Zimbabwe Rhodesia.

12/6/1968

Đại hội đồng Liên hiệp quốc đã thông qua Hiệp ước cấm phổ biến vũ khí hạt nhân và kêu gọi các nước phê chuẩn hiệp ước này.

12/6/1898

Quốc khánh Philippines.

12/6/1991

Liên bang Nga tuyên bố chủ quyền quốc gia. Ngày 19-8-1991, Liên Xô tan vỡ.

12/6/1968

Đại hội đồng Liên hiệp quốc đã thông qua hiệp ước cấm phổ biến vũ khí hạt nhân và kêu gọi các nước phê chuẩn hiệp ước này.

Ngày 12 tháng 6 năm 2045 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 2045 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 12 tháng 6 năm 2045 , tức ngày 27-04-2045 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2045 là Bình (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 12/06/2045, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương;

Ngày 12 tháng 6 năm 2045 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 12 tháng 6 năm 2045 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.