Lịch âm Ngày 13 tháng 6 năm 2046
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 13-06-2046
- Ngày Âm Lịch: 10-05-2046
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (14G), Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Dần, Mang chủng
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Giáp Dần (3h-5h) Ất Mão (5h-7h) Mậu Ngọ (11h-13h) Kỷ Mùi (13h-15h) Tân Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 13 tháng 6
- lịch vạn niên 13/6/2046
- lịch vạn sự 13-6-2046
- âm lịch 13/6/2046
- lịch ngày tốt 13 tháng 6
- lịch âm dương 13/6/2046
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 2046
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 13 tháng 6 2046
-Voltaire-
10 THÁNG 5
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Mùi (14G)
- Ngày Quý Mão
- Tháng Giáp Ngọ
- Năm Bính Dần
- Tiết khí: Mang chủng
Nhâm Tý (23h-1h)
Giáp Dần (3h-5h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 13/06/2046 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long |
Ất Mão (5h-7h): Minh Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 13/06/2046 | |
Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước | Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 13/06/2046 |
Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 13/06/2046 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 13/06/2046 |
Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Xung tháng: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần |
Sao tốt 13/06/2046 |
Thiên thành: Tốt mọi việc |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 13/06/2046 |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ 13/06/2046 |
Ngày 13-06-2046 là ngày Ngày Vãng vong. |
Hướng xuất hành 13/06/2046 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 13/06/2046 |
Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vật: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |
Nhân thần 13/06/2046 |
Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 13/06/2046 |
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Qúy Mão Vị trí: Phòng, Sàng, Môn, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 13/06/2046 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 13/06/2046 |
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt. |
Bành tổ bách kỵ 13/06/2046 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
13/6/1975 | Toàn lãnh thổ Việt Nam thống nhất dùng giờ Đông Dương theo múi giờ thứ 7. |
13/6/1955 | Hồ Chủ tịch tới nhà thương Đồn Thuỷ (nay là bệnh viện Hữu Nghị và Viện Quân y 108) và nhà thương Phủ Doãn (nay là bệnh viện Việt Đức). |
13/6/1927 | Lương Vǎn Can sinh nǎm 1854, quê ở Nhị Khê, Thường Tín, Hà Đông qua đời. Ông là một trong những người lập ra trường Đông Kinh nghĩa thục và khởi xướng phong trào Duy Tân. |
13/6/1889 | Quận Cồ Phùng Vǎn Minh bị một tên tay sai của Pháp gài vào hàng ngũ nghĩa quân, đánh lén, rồi chặt đầu Trong trận đánh đồn Vật Lại. Phùng Vǎn Minh, còn có tên là Quận Cồ, sinh nǎm 1849, người Nam Định, nhưng sóng ở Sơn Tây. Ông là thủ lĩnh của nghĩa quân chống Pháp ở Sơn Tây. |
Sự kiện quốc tế | |
13/6/1975 | Hải quân Nhân dân Việt Nam hoàn thành việc đánh chiếm Poulo Wai từ quân đội Campuchia Dân chủ. |
13/6/1971 | The New York Times bắt đầu công bố Tài liệu Lầu Năm Góc, tài liệu mật 7.000 trang của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ về lịch sử chính trị và quân đội Hoa Kỳ bao gồm chiến tranh Việt Nam. |
13/6/1970 | The Long and Winding Road trở thành đĩa đơn quán quân thứ 20 và cuối cùng của The Beatles tại Hoa Kỳ. The Beatles (1960-1970) là ban nhạc pop và rock thành lập tại Liverpool, nước Anh với bốn thành viên chính thức là John Lennon, Paul McCartney, George. |
13/6/1831 | Nhà vật lý Giêmxơ Clêx Mắcoen (James Clerk Maxwell) ra đời ở Xcốtlen. Ông qua đời ngày 5-11-1879. Ông đã tìm ra công thức điện từ khi mạch điện xê dịch trong từ trường, đề ra thuyết điện từ về ánh sáng và phương trình tổng quát về sự truyền điện từ trường. |
13/6/1525 | Martin Luther cưới Katharina von Bora, nhằm chống lại sắc chỉ tu tập độc thân của Giáo hội Công giáo Rôma cho các linh mục. |
13/6/532 | Sau khi đánh bại họ Nhĩ Chu, Cao Hoan đưa Nguyên Tu lên làm hoàng đế của Bắc Ngụy, tức Hiếu Vũ Đế. |
Ngày 13 tháng 6 năm 2046 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2046 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 13 tháng 6 năm 2046 , tức ngày 10-05-2046 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão, Xung tháng: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2046 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 13/06/2046, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Ngày 13 tháng 6 năm 2046 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 13 tháng 6 năm 2046 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.