- Lịch âm tháng 07 năm 2025
- lịch vạn niên 07/2025
- lịch vạn sự 07-2025
- âm lịch tháng 07-2025
- lịch âm dương tháng 07 năm 2025
- lịch ngày tốt 07/2025
- lịch âm tháng Giáp Thân
Tháng 7 là tháng Quý Mùi âm lịch hay tháng Hà nguyệt, là tháng của những búp sen thuần khiết, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ có thiên can là Quý, địa chi là Mùi, cầm tinh con Dê. Người sinh tháng 7 trong lòng rất lãng mạn, giàu tình cảm và cả ưu phiền, đa sầu đa cảm. Tuy nhiên họ được đánh giá là hướng thiện, chính chực, thân thiện, thường dễ cảm động trước những điều bất hạnh mà người khác gặp phải.
Tiết khí:
- Hạ chí (từ ngày 01/07/2025 đến ngày 06/07/2025)
- Tiểu thử (từ ngày 07/07/2025 đến ngày 21/07/2025)
- Đại thử (từ ngày 22/07/2025 đến ngày 31/07/2025)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2025
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 7
Ngày tốt tháng 7 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 7 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 7 năm 2025
- Ngày 2 tháng 7 năm 2025
- Ngày 3 tháng 7 năm 2025
- Ngày 6 tháng 7 năm 2025
- Ngày 7 tháng 7 năm 2025
- Ngày 8 tháng 7 năm 2025
- Ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Ngày 14 tháng 7 năm 2025
- Ngày 15 tháng 7 năm 2025
- Ngày 18 tháng 7 năm 2025
- Ngày 19 tháng 7 năm 2025
- Ngày 20 tháng 7 năm 2025
- Ngày 22 tháng 7 năm 2025
- Ngày 24 tháng 7 năm 2025
- Ngày 25 tháng 7 năm 2025
- Ngày 26 tháng 7 năm 2025
- Ngày 27 tháng 7 năm 2025
- Ngày 30 tháng 7 năm 2025
- Ngày 31 tháng 7 năm 2025
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2025
Ngày lễ dương lịch tháng 7
- 11/7: Ngày dân số thế giới.
- 27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.
- 28/7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 7
- 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 17/07/1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- 27/07: Ngày thương binh, liệt sĩ
- 28/07: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Ngày xuất hành âm lịch
- 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giới thiệu về lịch tháng 7 năm 2025
Tiết khí:
- Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 5/7)
- Tiểu Thử (Từ ngày 6/7 đến ngày 21/7)
- Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8)
Nguồn gốc của tháng 7
Tên của tháng 7 là một sự tri ân và vinh danh Julius Caesar. Một chiến lược gia quân sự tài giỏi, Julius Caesar đã đưa Rome từ một nước cộng hòa trở thành một Đế chế. Sự lãnh đạo của ông rất quan trọng đối với sự mở rộng của Rome và các bài viết của ông tiếp tục mang đến cho chúng ta những hiểu biết sâu sắc về cuộc sống và thời đại của các công dân La Mã.
Loài hoa biểu tượng của tháng 7
Loài hoa biểu tượng của tháng 7 là hoa Larkspurs và hoa súng.
Hoa Larkspurs là biểu tượng của sự tích cực và cống hiến. Trong khi đó, hoa súng tượng trưng cho sự thuần khiết và ngây thơ.