- Lịch âm tháng 09 năm 2026
- lịch vạn niên 09/2026
- lịch vạn sự 09-2026
- âm lịch tháng 09-2026
- lịch âm dương tháng 09 năm 2026
- lịch ngày tốt 09/2026
- lịch âm tháng Mậu Tuất
Tháng 9 là tháng Bính Thân âm lịch hay tháng Lan nguyệt với biểu tượng là hoa Lan và hoa Phi Yến loài hoa biểu tượng cho sự trang trọng, quý phái, trong tình yêu thể hiện cho sự nghiêm túc về tình cảm, lòng chân thành và sự thật. Tháng Bính Thân năm Đinh Mùi có thiên can là Bính, địa chi là Thân, cầm tinh con Khỉ. Những bạn sinh vào tháng Bính Thân thường là người thiên về sáng tạo hay mơ mộng, thích tưởng tượng, có khả năng suy xét vấn đề tốt. Là người hiền hòa, trầm lắng, khá bình ổn. Họ không thích tranh giành, cạnh tranh hay đối đầu với ai. Ưa thích hòa bình tuy nhiên bên trong họ lại là người hay lo lắng, suy tính và suy nghĩ nhiều. Tháng 9 ở miền Trung Việt Nam thường nước lên con lũ lớn, tháng 9 mưa rào không ngớt suốt ngày đêm.
Tiết khí:
- Xử thử (từ ngày 01/09/2026 đến ngày 06/09/2026)
- Bạch lộ (từ ngày 07/09/2026 đến ngày 22/09/2026)
- Thu phân (từ ngày 23/09/2026 đến ngày 30/09/2026)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2026
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 9
Ngày tốt tháng 9 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 9 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 9 năm 2026
- Ngày 2 tháng 9 năm 2026
- Ngày 3 tháng 9 năm 2026
- Ngày 5 tháng 9 năm 2026
- Ngày 7 tháng 9 năm 2026
- Ngày 8 tháng 9 năm 2026
- Ngày 9 tháng 9 năm 2026
- Ngày 10 tháng 9 năm 2026
- Ngày 11 tháng 9 năm 2026
- Ngày 12 tháng 9 năm 2026
- Ngày 15 tháng 9 năm 2026
- Ngày 16 tháng 9 năm 2026
- Ngày 17 tháng 9 năm 2026
- Ngày 19 tháng 9 năm 2026
- Ngày 21 tháng 9 năm 2026
- Ngày 22 tháng 9 năm 2026
- Ngày 23 tháng 9 năm 2026
- Ngày 24 tháng 9 năm 2026
- Ngày 27 tháng 9 năm 2026
- Ngày 28 tháng 9 năm 2026
- Ngày 29 tháng 9 năm 2026
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2026
Ngày lễ dương lịch tháng 9
- 2/9: Ngày Quốc Khánh.
- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 9
- 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
- 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Ngày lễ âm lịch tháng 9
- 15/7: Lễ Vu Lan.
Ngày xuất hành âm lịch
- 20/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 1/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Giới thiệu về lịch tháng 9 năm 2026
Tiết khí:
- Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
- Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
- Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
Nguồn gốc của tháng 9
Tháng 9 có nguồn gốc từ một từ có nghĩa là số bảy, vì ban đầu nó là tháng thứ 7 theo lịch.
Loài hoa biểu tượng của tháng 9
Hoa biểu tượng của tháng 9 là hoa cúc và hoa bìm bìm.
Cúc tây từng tượng trưng cho cuộc cách mạng. Chúng được sử dụng để tôn vinh những người lính bị mất trong chiến tranh. Ngoài ra, chúng còn là nguồn cảm hứng cho các họa sĩ và nhà văn.
Hoa bìm bìm là một loại cây leo phát triển nhanh, từ lâu đã là biểu tượng của tình yêu - cả tình yêu bất diệt và tình yêu đơn phương.
Cung hoàng đạo vào tháng 9
- Xử Nữ: 23/8 – 22/9
- Thiên Bình: 23/9 – 22/10