Lịch âm Ngày 4 tháng 7 năm 2037
- Cập nhật lần cuối 22/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 04-07-2037
- Ngày Âm Lịch: 21-05-2037
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (01G), Ngày Đinh Sửu, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Tỵ, Hạ chí
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3h-5h) Quý Mão (5h-7h) Ất Tị (9h-11h) Mậu Thân (15h-17h) Canh Tuất (19h-21h) Tân Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 4 tháng 7
- lịch vạn niên 4/7/2037
- lịch vạn sự 4-7-2037
- âm lịch 4/7/2037
- lịch ngày tốt 4 tháng 7
- lịch âm dương 4/7/2037
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2037
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 4 tháng 7 2037
-Moliere-
21 THÁNG 5
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Sửu (01G)
- Ngày Đinh Sửu
- Tháng Bính Ngọ
- Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Hạ chí
Nhâm Dần (3h-5h)
Quý Mão (5h-7h)
Ất Tị (9h-11h)
Mậu Thân (15h-17h)
Canh Tuất (19h-21h)
Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 04/07/2037 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long | Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 04/07/2037 | |
Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình | Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 04/07/2037 |
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 04/07/2037 |
Nguy (Xấu mọi việc) |
Tuổi xung khắc 04/07/2037 |
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý |
Sao tốt 04/07/2037 |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
Cát Khánh: Tốt mọi việc |
Âm Đức: Tốt mọi việc |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 04/07/2037 |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Hướng xuất hành 04/07/2037 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 04/07/2037 |
Sao: Liễu Ngũ hành: Thổ LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt. Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất. Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi. Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |
Nhân thần 04/07/2037 |
Ngày 04-07-2037 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. |
Thai thần 04/07/2037 |
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Sửu Vị trí: Thương khố, Xí, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không lên lui tới những nơi này nhiều hoặc dịch chuyển vị trí, tiến hành sửa chữa ở đây. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 04/07/2037 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 04/07/2037 |
Thiên Tặc (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu. |
Bành tổ bách kỵ 04/07/2037 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
4/7/1954 | Từ 4-7 đến 27-7-1954: Họp Hội nghị quân sự tại Trung Giã cách thị xã Thái Nguyên hơn 30 km. |
4/7/1939 | Huỳnh Phú Sổ thành lập Phật giáo Hòa Hảo. |
4/7/1885 | Quân đội nhà Nguyễn tập kích quân Pháp tại đồn Mang Cá, kết quả quân Pháp giành được thắng lợi. |
4/7/1905 | Toàn quyền Đông Dương ra Nghị định thành lập tỉnh tự trị Plâycu, Tỉnh lỵ đặt tại Plâycu của dân tộc Gia Lai. |
Sự kiện quốc tế | |
4/7/1944 | Chiến dịch Polotsk, diễn ra trong chiến tranh Xô-Đức do Hồng quân Liên Xô tổ chức nhằm tấn công vào quân đội Đức Quốc xã, kết thúc. |
4/7/1942 | Phương diện quân 2, lực lượng dự bị và đồn trú để duy trì an ninh và trật tự tại Mãn Châu quốc, của quân đội đế quốc Nhật Bản được thành lập. |
4/7/1927 | Chiếc máy bay Lockheed Vega có chuyến bay đầu tiên. |
4/7/1934 | Nhà Bác học Pie Quiri qua đời. Bà sinh ngày 7-11-1867 tại vacsava, Ba Lan. Là người đã phát hiện ra nguyên tố phóng xạ lớn mà bà đặt tên là Pôlôni, mở đầu cho nền khoa học nguyên tử của thế kỷ XX. |
4/7/1848 | Nhà vǎn Pháp Phrǎngxoa Rơnê đờ Satôbriǎng qua đời. Ông sinh nǎm 1768, là người mở đầu cho chủ nghĩa lãng mạn Pháp. |
Ngày 4 tháng 7 năm 2037 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2037 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 4 tháng 7 năm 2037 , tức ngày 21-05-2037 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi, Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 5 năm 2037 là Nguy (Xấu mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 04/07/2037, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Ngày 4 tháng 7 năm 2037 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 7 năm 2037 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.