Lịch âm Ngày 15 tháng 3 năm 2049

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 22/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 15-03-2049
  • Ngày Âm Lịch: 12-02-2049
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Hắc đạo, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Tỵ, Kinh trập
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3h-5h) Đinh Mão (5h-7h) Kỷ Tị (9h-11h) Nhâm Thân (15h-17h) Giáp Tuất (19h-21h) Ất Hợi (21h-23h)
  • Lịch âm ngày 15 tháng 3
  • lịch vạn niên 15/3/2049
  • lịch vạn sự 15-3-2049
  • âm lịch 15/3/2049
  • lịch ngày tốt 15 tháng 3
  • lịch âm dương 15/3/2049

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 2049

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 15 tháng 3 2049

15
Tháng 3
Hạnh phúc không phải là cảm giác tới đích mà là trên từng chặng đường đi

-Che-

12 THÁNG 2

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Đinh Mão
  • Năm Kỷ Tỵ
  • Tiết khí: Kinh trập
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3h-5h)

Đinh Mão (5h-7h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Ất Hợi (21h-23h)

Giờ Hoàng đạo 15/03/2049

Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo 15/03/2049

Giáp Tý (23h-1h): Thiên HìnhẤt Sửu (1h-3h): Chu Tước
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch HổCanh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên VũQuý Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành 15/03/2049

Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa

Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Xem ngày tốt xấu theo trực 15/03/2049

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)

Tuổi xung khắc 15/03/2049

Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao tốt 15/03/2049

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Hoàng Ân:

Sao xấu 15/03/2049

Hoang vu: Xấu mọi việc

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Câu Trận: Kỵ an táng

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành 15/03/2049

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 15/03/2049

Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Nhân thần 15/03/2049

Ngày 15-03-2049 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 15/03/2049

 Tháng âm: 2
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Kỷ Sửu
 Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 15/03/2049

11h-13h
23h- 1h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h
13h-15h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
3h-5h
15h-17h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
5h-7h
17h-19h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
7h-9h
19h-21h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h
21h-23h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 15/03/2049

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 15/03/2049

Ngày Kỷ
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Sửu
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
15/3/1960

Cao trào Đồng khởi của Bến Tre. Hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là Đội quân tóc dài.

15/3/1953

Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam

15/3/1949

Từ ngày 15-3 đến 30-4-1949, bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn.

15/3/1945

Tổng Bộ Việt Minh phát Hịch kháng Nhật cứu nước. Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi.

15/3/1874

Chính phủ Pháp và triều Nguyễn ký kết Hòa ước Giáp Tuất, công nhận chủ quyền vĩnh viễn của Pháp đối với Nam Kỳ.

Sự kiện quốc tế
15/3/2003

Tổ chức Y tế Thế giới báo động về sự xuất hiện của vi khuẩn SARS tại các nước châu Á và Canada.

15/3/1933

Adolf Hitler, lãnh đạo Đảng Quốc Xã, lên cầm quyền nước Đức, lập ra Đế chế thứ ba. Chế độ này kéo dài được 12 năm.

15/3/1831

Văn hào Victor Hugo xuất bản quyển tiểu thuyết lịch sử nổi tiếng Nhà thờ Đức Bà Paris.

Ngày 15 tháng 3 năm 2049 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 2049 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 15 tháng 3 năm 2049 , tức ngày 12-02-2049 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi, Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2049 là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 15/03/2049, có sao tốt là Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ;

Các sao xấu là Hoang vu: Xấu mọi việc; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Câu Trận: Kỵ an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;

Ngày 15 tháng 3 năm 2049 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 15 tháng 3 năm 2049 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.