- Lịch âm tháng 02 năm 2049
- lịch vạn niên 02/2049
- lịch vạn sự 02-2049
- âm lịch tháng 02-2049
- lịch âm dương tháng 02 năm 2049
- lịch ngày tốt 02/2049
- lịch âm tháng Đinh Mão
Tháng 2 là tháng Ất Sửu âm lịch hay còn gọi tháng chạp hay tháng Lạp nguyệt với loài hoa biểu trưng là hoa Thủy tiên là loài hoa tượng trưng cho một tháng cuối năm nhẹ nhàng mà thanh thoát. Tháng Ất Sửu năm Mậu Thìn có thiên can là Ất, địa chi là Sửu, cầm tinh con Trâu. Người sinh tháng Ất Sửu là người mạnh mẽ, có nghị lực vượt qua mọi khó khăn, luôn cần cù, siêng năng, chăm chỉ, ý chí vững vàng, tính cách thân thiện cởi mở, họ thường gặp được những điều may mắn trong cuộc sống. Là một người bạn tri kỷ để tâm sự mọi chuyện, người sinh tháng này có khả năng giữ bí mật tốt, tốt bụng, nhiệt tình và có thể cho bạn những lời khuyên hữu ích. Là người sống thiên về tình cảm, bạn sẽ thấy rất may mắn khi có người bạn sinh vào tháng này. Ý nghĩa của tháng 2 còn là điểm lạnh nhất mùa đông, ngày đại hàn với tiết trời lạnh giá và nhợt nhạt. Mọi vận động bị cái lạnh kìm hãm, có thứ chết đi và có thứ vẫn gắng gượng chống chọi. Tiếp nối chuỗi ngày lạnh giá là những ngày thời tiết ấm dần lên để chào đón mùa xuân.
Tiết khí:
- Đại hàn (từ ngày 01/02/2049 đến ngày 02/02/2049)
- Lập xuân (từ ngày 03/02/2049 đến ngày 17/02/2049)
- Vũ thủy (từ ngày 18/02/2049 đến ngày 28/02/2049)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 2049
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 2
Ngày tốt tháng 2 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 2 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 2 năm 2049
- Ngày 2 tháng 2 năm 2049
- Ngày 3 tháng 2 năm 2049
- Ngày 4 tháng 2 năm 2049
- Ngày 5 tháng 2 năm 2049
- Ngày 8 tháng 2 năm 2049
- Ngày 9 tháng 2 năm 2049
- Ngày 10 tháng 2 năm 2049
- Ngày 12 tháng 2 năm 2049
- Ngày 14 tháng 2 năm 2049
- Ngày 15 tháng 2 năm 2049
- Ngày 16 tháng 2 năm 2049
- Ngày 17 tháng 2 năm 2049
- Ngày 20 tháng 2 năm 2049
- Ngày 21 tháng 2 năm 2049
- Ngày 22 tháng 2 năm 2049
- Ngày 24 tháng 2 năm 2049
- Ngày 26 tháng 2 năm 2049
- Ngày 27 tháng 2 năm 2049
- Ngày 28 tháng 2 năm 2049
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2049
Ngày lễ dương lịch tháng 2
- 14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
- 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 2
- 03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- 08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- 27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
- 14/02 : Ngày lễ tình yêu
Ngày lễ âm lịch tháng 2
- 23/12: Tiễn Táo Quân về trời.
Ngày xuất hành âm lịch
- 29/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giới thiệu về lịch tháng 2 năm 2049
Tiết khí:
- Đại Hàn (Từ ngày 20/1 đến ngày 3/2)
- Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
- Vũ Thủy (Từ ngày 19/2 đến ngày 4/3)
Nguồn gốc của tháng Hai
Tháng Hai có nguồn gốc từ tiếng Latin februa , có nghĩa là “làm sạch”. Tháng được đặt theo tên của Februalia của La Mã, là một lễ hội thanh tẩy và chuộc tội kéo dài một tháng diễn ra vào thời điểm này trong năm.
Lễ hội Februa của người La Mã, còn được gọi là Lupercalia, bắt đầu như một phương tiện để đảm bảo sức khỏe và khả năng sinh sản, trục xuất và bảo vệ khu vực khỏi các thực thể độc ác và thanh lọc thành phố. Lễ kỷ niệm đã được tổ chức vào ngày 15. Theo quan điểm của người La Mã, tháng Hai là tháng cuối cùng trong năm và họ muốn loại bỏ những điều xấu và mang lại những điều tốt đẹp.
Hai vị thần quan trọng góp mặt trong sự kiện thường niên này: Lupercus và Juno Febrata (Februtis). Người La Mã miêu tả Lupercus là người bảo vệ những người chăn cừu và đàn gia súc với Chó là con vật linh thiêng của ông. Lễ hội Lupercus được tổ chức trong một khu bảo tồn hang động trưng bày hình tượng Thần mặc áo da dê.