- Lịch âm tháng 04 năm 2049
- lịch vạn niên 04/2049
- lịch vạn sự 04-2049
- âm lịch tháng 04-2049
- lịch âm dương tháng 04 năm 2049
- lịch ngày tốt 04/2049
- lịch âm tháng Kỷ Tỵ
Tháng 4 là tháng Đinh Mão âm lịch còn gọi là tháng Hạnh Nguyệt với loài hoa tượng trưng là hoa mơ và hoa trinh nữ. Là tháng của sự thư giãn, vui chơi, hội hè, là tháng đẹp nhất của mùa xuân. Tháng Đinh Mão năm Kỷ Tỵ có thiên can là Đinh, địa chi là Mão, cầm tinh con Mèo. Nhắc đến các bạn sinh tháng Đinh Mão bạn sẽ luôn thấy toát nên sự sang trọng, họ mang trong mình sức hấp dẫn bí ẩn, là người nhẹ nhàng ôn hòa lại vô cùng tinh tế trong ứng xử nên rất được lòng mọi người. Là người sống hết mình, kiên định một khi đã làm thì sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành mục tiêu nhưng đôi khi điều này khiến họ trở nên khá độc đoán. Tháng 4 với tiết trời se se lạnh, ánh nắng ấm áp, là thời điểm thời tiết ôn hòa nhất trong năm không có cái lạnh buốt như mùa đông, và cũng không có cái nắng gay gắt của mùa hè.
Tiết khí:
- Xuân phân (từ ngày 01/04/2049 đến ngày 03/04/2049)
- Thanh minh (từ ngày 04/04/2049 đến ngày 18/04/2049)
- Cốc vũ (từ ngày 19/04/2049 đến ngày 30/04/2049)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 2049
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 4
Ngày tốt tháng 4 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 4 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 4 năm 2049
- Ngày 2 tháng 4 năm 2049
- Ngày 3 tháng 4 năm 2049
- Ngày 5 tháng 4 năm 2049
- Ngày 7 tháng 4 năm 2049
- Ngày 8 tháng 4 năm 2049
- Ngày 9 tháng 4 năm 2049
- Ngày 10 tháng 4 năm 2049
- Ngày 13 tháng 4 năm 2049
- Ngày 14 tháng 4 năm 2049
- Ngày 15 tháng 4 năm 2049
- Ngày 17 tháng 4 năm 2049
- Ngày 19 tháng 4 năm 2049
- Ngày 20 tháng 4 năm 2049
- Ngày 21 tháng 4 năm 2049
- Ngày 22 tháng 4 năm 2049
- Ngày 25 tháng 4 năm 2049
- Ngày 26 tháng 4 năm 2049
- Ngày 27 tháng 4 năm 2049
- Ngày 29 tháng 4 năm 2049
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2049
Ngày lễ dương lịch tháng 4
- 1/4: Ngày Cá tháng Tư.
- 30/4: Ngày giải phóng miền Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 4
- 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Ngày xuất hành âm lịch
- 29/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 1/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Giới thiệu về lịch tháng 4 năm 2049
Tiết khí:
- Xuân Phân (Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4)
- Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 18/4)
- Cốc Vũ (Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5)
Nguồn gốc của tháng 4
Tháng Tư là tháng của Aphrodite - nữ thần xinh đẹp ở Hy Lạp, đồng thời là nữ gia sư của tình yêu và sự lãng mạn. Trong Thần thoại Hy Lạp, Aphrodite nổi tiếng về hành vi bừa bãi. Cô có nhiều người tình ngoài chồng mình là Hephaestus. Trong một số tác phẩm, Aphrodite trở thành người bảo vệ gái mại dâm.
Loài hoa biểu tượng của tháng 4
Hoa của tháng sinh là hoa cúc và hoa đậu . Hoa cúc tượng trưng cho sự ngây thơ, thuần khiết và tình yêu đích thực, trong khi hoa đậu ngọt là cách để nói lời tạm biệt, gửi lời chúc tốt đẹp hay đơn thuần là gửi lời cảm ơn.
Cung hoàng đạo vào tháng 4
- Bạch Dương: 21/3 – 19/4
- Kim Ngưu: 20/4 – 19/5