- Lịch âm tháng 02 năm 2020
- lịch vạn niên 02/2020
- lịch vạn sự 02-2020
- âm lịch tháng 02-2020
- lịch âm dương tháng 02 năm 2020
- lịch ngày tốt 02/2020
- lịch âm tháng Kỷ Mão
Tháng 2 là tháng Mậu Dần âm lịch (còn gọi là tháng Giêng), tháng đầu tiên của năm, tháng mở đầu cho mọi sự trong năm, mở đầu của mùa xuân, là bước giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Tháng giêng năm Canh Tý có thiên can là Mậu, địa chi là Dần, cầm tinh con Hổ. Loài hoa tượng trưng cho tháng giêng (tháng chính nguyệt) là hoa Cúc Trường Sinh. Người sinh tháng Mậu Dần là người luôn tận tụy và hết lòng trong công việc, tuy nhiên lại rất nhạy cảm trước những lời nói của người khác, dễ trở nên đa nghi và dễ bị tổn thương. Bạn luôn luôn tự tin, năng động, trẻ trung thích khám phá cuộc sống sôi động, là người mang đầy đủ các yếu tố cần thiết của một nhà lãnh đạo. Tháng giêng ở miền bắc Việt Nam là tháng đặc trưng với thời tiết mưa phùn, mưa xuân ẩm ướt kéo dài đằng đẵng; Ở miền nam Việt Nam đặc trưng với thời tiết ấm áp không mưa.
Tiết khí:
- Đại hàn (từ ngày 01/02/2020 đến ngày 03/02/2020)
- Lập xuân (từ ngày 04/02/2020 đến ngày 18/02/2020)
- Vũ thủy (từ ngày 19/02/2020 đến ngày 29/02/2020)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 2020
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 2
Ngày tốt tháng 2 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 2 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 2 năm 2020
- Ngày 2 tháng 2 năm 2020
- Ngày 5 tháng 2 năm 2020
- Ngày 6 tháng 2 năm 2020
- Ngày 7 tháng 2 năm 2020
- Ngày 9 tháng 2 năm 2020
- Ngày 11 tháng 2 năm 2020
- Ngày 12 tháng 2 năm 2020
- Ngày 13 tháng 2 năm 2020
- Ngày 14 tháng 2 năm 2020
- Ngày 17 tháng 2 năm 2020
- Ngày 18 tháng 2 năm 2020
- Ngày 19 tháng 2 năm 2020
- Ngày 21 tháng 2 năm 2020
- Ngày 23 tháng 2 năm 2020
- Ngày 25 tháng 2 năm 2020
- Ngày 26 tháng 2 năm 2020
- Ngày 27 tháng 2 năm 2020
- Ngày 28 tháng 2 năm 2020
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2020
Ngày lễ dương lịch tháng 2
- 14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
- 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 2
- 03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- 08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- 27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
- 14/02 : Ngày lễ tình yêu
Ngày lễ âm lịch tháng 2
- 1/1: Tết Nguyên Đán.
- 15/1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).
Ngày xuất hành âm lịch
- 8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Giới thiệu về lịch tháng 2 năm 2020
Tiết khí:
- Đại Hàn (Từ ngày 20/1 đến ngày 3/2)
- Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
- Vũ Thủy (Từ ngày 19/2 đến ngày 4/3)
Nguồn gốc của tháng Hai
Tháng Hai có nguồn gốc từ tiếng Latin februa , có nghĩa là “làm sạch”. Tháng được đặt theo tên của Februalia của La Mã, là một lễ hội thanh tẩy và chuộc tội kéo dài một tháng diễn ra vào thời điểm này trong năm.
Lễ hội Februa của người La Mã, còn được gọi là Lupercalia, bắt đầu như một phương tiện để đảm bảo sức khỏe và khả năng sinh sản, trục xuất và bảo vệ khu vực khỏi các thực thể độc ác và thanh lọc thành phố. Lễ kỷ niệm đã được tổ chức vào ngày 15. Theo quan điểm của người La Mã, tháng Hai là tháng cuối cùng trong năm và họ muốn loại bỏ những điều xấu và mang lại những điều tốt đẹp.
Hai vị thần quan trọng góp mặt trong sự kiện thường niên này: Lupercus và Juno Febrata (Februtis). Người La Mã miêu tả Lupercus là người bảo vệ những người chăn cừu và đàn gia súc với Chó là con vật linh thiêng của ông. Lễ hội Lupercus được tổ chức trong một khu bảo tồn hang động trưng bày hình tượng Thần mặc áo da dê.