- Lịch âm tháng 09 năm 2041
- lịch vạn niên 09/2041
- lịch vạn sự 09-2041
- âm lịch tháng 09-2041
- lịch âm dương tháng 09 năm 2041
- lịch ngày tốt 09/2041
- lịch âm tháng Mậu Tuất
Tháng 9 là tháng Đinh Dậu âm lịch là tháng của hoa Hồng, hoa Quế, chúa của các loài hoa còn có tên gọi tháng Quế nguyệt. Vẻ đẹp của hoa hồng thể hiện cho tình yêu, cho sự mãnh liệt. Hoa quế là biểu tượng cho sự chiến thắng, cho vinh quang và thành công. Tháng Đinh Dậu năm Tân Dậu có thiên can là Đinh, địa chi là Dậu, cầm tinh con Gà. Người sinh tháng Đinh Dậu là người có tấm lòng ngay thẳng, chịu thương chịu khó dù lâm vào hoàn cảnh nào cũng cố gắng vươn lên. Là người không sợ sóng gió gian khổ, lại rất thông minh và có tinh thần trách nhiệm cao. Tiết trời của tháng 9 là những ngày nắng dịu mát mẻ rất tuyệt, tháng 9 mang đến miền Bắc hình hài của miền Nam. Tháng 9 cũng là tháng sinh ra những người đặc biệt.
Tiết khí:
- Xử thử (từ ngày 01/09/2041 đến ngày 06/09/2041)
- Bạch lộ (từ ngày 07/09/2041 đến ngày 21/09/2041)
- Thu phân (từ ngày 22/09/2041 đến ngày 30/09/2041)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2041
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 9
Ngày tốt tháng 9 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 9 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 9 năm 2041
- Ngày 3 tháng 9 năm 2041
- Ngày 4 tháng 9 năm 2041
- Ngày 5 tháng 9 năm 2041
- Ngày 8 tháng 9 năm 2041
- Ngày 9 tháng 9 năm 2041
- Ngày 10 tháng 9 năm 2041
- Ngày 12 tháng 9 năm 2041
- Ngày 14 tháng 9 năm 2041
- Ngày 15 tháng 9 năm 2041
- Ngày 16 tháng 9 năm 2041
- Ngày 17 tháng 9 năm 2041
- Ngày 20 tháng 9 năm 2041
- Ngày 21 tháng 9 năm 2041
- Ngày 22 tháng 9 năm 2041
- Ngày 24 tháng 9 năm 2041
- Ngày 26 tháng 9 năm 2041
- Ngày 28 tháng 9 năm 2041
- Ngày 29 tháng 9 năm 2041
- Ngày 30 tháng 9 năm 2041
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2041
Ngày lễ dương lịch tháng 9
- 2/9: Ngày Quốc Khánh.
- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 9
- 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
- 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Ngày lễ âm lịch tháng 9
- 15/8: Tết Trung Thu.
Ngày xuất hành âm lịch
- 7/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
Giới thiệu về lịch tháng 9 năm 2041
Tiết khí:
- Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
- Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
- Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
Nguồn gốc của tháng 9
Tháng 9 có nguồn gốc từ một từ có nghĩa là số bảy, vì ban đầu nó là tháng thứ 7 theo lịch.
Loài hoa biểu tượng của tháng 9
Hoa biểu tượng của tháng 9 là hoa cúc và hoa bìm bìm.
Cúc tây từng tượng trưng cho cuộc cách mạng. Chúng được sử dụng để tôn vinh những người lính bị mất trong chiến tranh. Ngoài ra, chúng còn là nguồn cảm hứng cho các họa sĩ và nhà văn.
Hoa bìm bìm là một loại cây leo phát triển nhanh, từ lâu đã là biểu tượng của tình yêu - cả tình yêu bất diệt và tình yêu đơn phương.
Cung hoàng đạo vào tháng 9
- Xử Nữ: 23/8 – 22/9
- Thiên Bình: 23/9 – 22/10