- Lịch âm tháng 08 năm 2046
- lịch vạn niên 08/2046
- lịch vạn sự 08-2046
- âm lịch tháng 08-2046
- lịch âm dương tháng 08 năm 2046
- lịch ngày tốt 08/2046
- lịch âm tháng Đinh Dậu
Tháng 8 là tháng Ất Mùi âm lịch hay tháng Hà nguyệt, là tháng của những búp sen thuần khiết, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Tháng Ất Mùi năm Bính Dần có thiên can là Ất, địa chi là Mùi, cầm tinh con Dê. Người sinh tháng 8 trong lòng rất lãng mạn, giàu tình cảm và cả ưu phiền, đa sầu đa cảm. Tuy nhiên họ được đánh giá là hướng thiện, chính chực, thân thiện, thường dễ cảm động trước những điều bất hạnh mà người khác gặp phải.
Tiết khí:
- Đại thử (từ ngày 01/08/2046 đến ngày 06/08/2046)
- Lập thu (từ ngày 07/08/2046 đến ngày 22/08/2046)
- Xử thử (từ ngày 23/08/2046 đến ngày 31/08/2046)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 2046
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 8
Ngày tốt tháng 8 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 8 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 8 năm 2046
- Ngày 3 tháng 8 năm 2046
- Ngày 5 tháng 8 năm 2046
- Ngày 6 tháng 8 năm 2046
- Ngày 7 tháng 8 năm 2046
- Ngày 8 tháng 8 năm 2046
- Ngày 11 tháng 8 năm 2046
- Ngày 12 tháng 8 năm 2046
- Ngày 13 tháng 8 năm 2046
- Ngày 15 tháng 8 năm 2046
- Ngày 17 tháng 8 năm 2046
- Ngày 18 tháng 8 năm 2046
- Ngày 19 tháng 8 năm 2046
- Ngày 20 tháng 8 năm 2046
- Ngày 23 tháng 8 năm 2046
- Ngày 24 tháng 8 năm 2046
- Ngày 25 tháng 8 năm 2046
- Ngày 27 tháng 8 năm 2046
- Ngày 29 tháng 8 năm 2046
- Ngày 30 tháng 8 năm 2046
- Ngày 31 tháng 8 năm 2046
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2046
Ngày lễ dương lịch tháng 8
- 19/8: Ngày tổng khởi nghĩa.
Sự kiện lịch sử tháng 8
- 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày xuất hành âm lịch
- 29/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Giới thiệu về lịch tháng 8 năm 2046
Tiết khí:
- Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8)
- Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 21/8)
- Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
Nguồn gốc của tháng 8
Tương tự như tháng 7, tháng 8 cũng có một nhà lãnh đạo La Mã khác được đặt tên là Augustus Caesar. Mặc dù không thực sự là “vua chiến đấu” nhưng Augustus đã tìm cách mở rộng Đế chế La Mã sang Ai Cập, Tây Ban Nha và vùng Balkan. Triều đại của ông là một trong những thời kỳ tương đối hòa bình.
Loài hoa biểu tượng của tháng 8
Hoa biểu tượng của tháng 8 là hoa lay ơn và anh túc.
Hoa lay ơn là biểu tượng của sức mạnh và tình yêu. Cây anh túc được biết đến nhiều nhất với màu đỏ, từ lâu đã gắn liền với những người đã mất trong thời kỳ chiến tranh.