- Lịch âm tháng 11 năm 2049
- lịch vạn niên 11/2049
- lịch vạn sự 11-2049
- âm lịch tháng 11-2049
- lịch âm dương tháng 11 năm 2049
- lịch ngày tốt 11/2049
- lịch âm tháng Bính Tý
Tháng 11 là tháng Ất Hợi âm lịch (tháng Lương nguyệt) cũng giống như ý nghĩa của loài hoa tượng trưng cho tháng đó, chính là hoa Hải Đường. Hải đường là loài hoa mang ý nghĩa tượng cho giàu sang, phú quý, cũng tượng trưng cho tình anh em hòa hợp, cuộc sống vui vầy, tình bạn keo sơn. Tháng Ất Hợi năm Kỷ Tỵ có thiên can là Ất, địa chi là Hợi, cầm tinh con Heo. Những người sinh tháng Ất Hợi thường có một tâm hồn tinh tế, nhưng cũng rất dũng cảm và gan dạ. Là tháng của vô vàn những bí ẩn khiến bạn không thể rời mắt. Tính cách của người sinh tháng 11 luôn tươi trẻ và đầy nhiệt huyết và thú vị. Tháng 11 là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách thay đổi lớn.
Tiết khí:
- Sương giáng (từ ngày 01/11/2049 đến ngày 06/11/2049)
- Lập đông (từ ngày 07/11/2049 đến ngày 21/11/2049)
- Tiểu tuyết (từ ngày 22/11/2049 đến ngày 30/11/2049)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 2049
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 11
Ngày tốt tháng 11 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 11 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 11 năm 2049
- Ngày 2 tháng 11 năm 2049
- Ngày 5 tháng 11 năm 2049
- Ngày 6 tháng 11 năm 2049
- Ngày 7 tháng 11 năm 2049
- Ngày 9 tháng 11 năm 2049
- Ngày 11 tháng 11 năm 2049
- Ngày 12 tháng 11 năm 2049
- Ngày 13 tháng 11 năm 2049
- Ngày 14 tháng 11 năm 2049
- Ngày 17 tháng 11 năm 2049
- Ngày 18 tháng 11 năm 2049
- Ngày 19 tháng 11 năm 2049
- Ngày 21 tháng 11 năm 2049
- Ngày 23 tháng 11 năm 2049
- Ngày 24 tháng 11 năm 2049
- Ngày 25 tháng 11 năm 2049
- Ngày 26 tháng 11 năm 2049
- Ngày 27 tháng 11 năm 2049
- Ngày 28 tháng 11 năm 2049
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2049
Ngày lễ dương lịch tháng 11
- 9/11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 11
- 20/11: Ngày nhà giáo Việt Nam
- 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 11
- 10/10: Tết Thường Tân.
- 15/10: Tết Hạ Nguyên.
Ngày xuất hành âm lịch
- 7/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Giới thiệu về lịch tháng 11 năm 2049
Tiết khí:
- Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
- Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
- Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Nguồn gốc của tháng 11
Tháng 11 được đặt tên là tháng thứ chín trong lịch Julian. Số học cho chúng ta biết Số 9 tập trung vào nhận thức và những khởi đầu mới, trong khi số 11 tượng trưng cho đức tin và bản năng.
Loài hoa biểu tượng của tháng 11
Loài hoa biểu tượng tháng 11 là hoa cúc. Hoa cúc tượng trưng cho lòng trung thành, tình bạn và niềm vui, nhưng mỗi màu sắc lại truyền tải một ý nghĩa cụ thể. Ví dụ, màu đỏ tượng trưng cho tình yêu đích thực, màu trắng tượng trưng cho sự ngây thơ và trung thực, còn màu vàng tượng trưng cho một trái tim bị tổn thương hoặc tình yêu bị bỏ rơi.