- Lịch âm tháng 12 năm 2049
- lịch vạn niên 12/2049
- lịch vạn sự 12-2049
- âm lịch tháng 12-2049
- lịch âm dương tháng 12 năm 2049
- lịch ngày tốt 12/2049
- lịch âm tháng Đinh Sửu
Tháng 12 là tháng Bính Tý âm lịch hay còn gọi là tháng Đông nguyệt. Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa tháng 12 là hoa Lay Ơn là biểu tượng của sức mạnh cá tính, trung thành, chân thành và vẹn toàn, không bao giờ bỏ cuộc. Lay ơn còn là biểu tượng của sự may mắn bình an, luôn được quý nhân phù trợ. Tháng Bính Tý năm Kỷ Tỵ có thiên can là Bính, địa chi là Tý, cầm tinh con Chuột. Những bạn sinh vào tháng Bính Tý luôn có một vẻ bề ngoài hấp dẫn người khác, bạn luôn bí ẩn và tinh tế, luôn thể hiện mình là người thông minh chịu khó. Trong công việc vô cùng tháo vát nhanh nhẹn và tự tin, là người nghiêm túc đôi khi là nghiêm túc quá. Tháng 12 cũng bắt đầu với cái rét đầu mùa, cái rét mong manh như tâm hồn luôn đi tìm một chỗ dựa.
Tiết khí:
- Tiểu tuyết (từ ngày 01/12/2049 đến ngày 05/12/2049)
- Đại tuyết (từ ngày 06/12/2049 đến ngày 20/12/2049)
- Đông chí (từ ngày 21/12/2049 đến ngày 31/12/2049)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 2049
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 12
Ngày tốt tháng 12 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 12 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 12 năm 2049
- Ngày 2 tháng 12 năm 2049
- Ngày 3 tháng 12 năm 2049
- Ngày 5 tháng 12 năm 2049
- Ngày 7 tháng 12 năm 2049
- Ngày 8 tháng 12 năm 2049
- Ngày 9 tháng 12 năm 2049
- Ngày 10 tháng 12 năm 2049
- Ngày 13 tháng 12 năm 2049
- Ngày 14 tháng 12 năm 2049
- Ngày 15 tháng 12 năm 2049
- Ngày 17 tháng 12 năm 2049
- Ngày 19 tháng 12 năm 2049
- Ngày 20 tháng 12 năm 2049
- Ngày 21 tháng 12 năm 2049
- Ngày 22 tháng 12 năm 2049
- Ngày 27 tháng 12 năm 2049
- Ngày 28 tháng 12 năm 2049
- Ngày 29 tháng 12 năm 2049
- Ngày 31 tháng 12 năm 2049
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2049
Ngày lễ dương lịch tháng 12
- 1/12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
- 19/12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
- 24/12: Ngày lễ Giáng sinh.
- 22/12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 12
- 01/12 : Ngày thế giới phòng chống AIDS
- 19/12/1946: Toàn quốc kháng chiến
- 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Ngày xuất hành âm lịch
- 7/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giới thiệu về lịch tháng 12 năm 2049
Tiết khí:
- Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
- Đại Tuyết (Từ ngày 6/12 đến ngày 20/12)
- Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
Nguồn gốc của tháng 12
Tháng 12 là tháng cuối cùng của năm, có ý nghĩa là tháng thứ 10 theo lịch Julian. Số 10 nhắc nhở chúng ta rằng nếu cố gắng thì sẽ thành công. Trong khi đó, số 12 trong hệ thống lịch hiện tại tượng trưng cho sự hoàn thành và khởi đầu mới.
Loài hoa biểu tượng của tháng 12
Những loài hoa tượng trưng của tháng 12 là hoa nhựa ruồi (Ilex aquifolium) và hoa thủy tiên.
Nhựa ruồi được biết đến như một loại cây bụi thường xanh với quả mọng màu đỏ xuất hiện muộn hơn trong mùa sinh trưởng. Trong khi đó, hoa thủy tiên tượng trưng cho sự thuần khiết và tình yêu vô điều kiện.