Lịch âm tháng 10 năm 2049

Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 16/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
  • Lịch âm tháng 10 năm 2049
  • lịch vạn niên 10/2049
  • lịch vạn sự 10-2049
  • âm lịch tháng 10-2049
  • lịch âm dương tháng 10 năm 2049
  • lịch ngày tốt 10/2049
  • lịch âm tháng Ất Hợi
Tháng 10 Giáp Tuất (âm lịch)

Tháng 10 là tháng Giáp Tuất âm lịch hay còn gọi là tháng Cúc nguyệt mang ý nghĩa của hoa Cúc và hoa Cẩm Chướng. Tượng trưng cho lòng cao thượng, sự chân thực, thể hiện lòng kính mến, niềm vui, sự hân hoan.Thể hiện rằng bạn là con người bộc trực, hăng hái. Tháng Giáp Tuất năm Kỷ Tỵ có thiên can là Giáp, địa chi là Tuất, cầm tinh con Chó. Người sinh tháng Giáp Tuất là những người hiền lương tốt bụng, luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Là người chất phát, chịu khó làm việc trung niên tạo dựng được sự nghiệp. Tiết trời của tháng 10 là tháng giao mùa giữa mùa thu và mùa đông, thời tiết trở nên mát mẻ hơn. Tháng 10 ngập tràn những khám phá mới, những khởi đầu mới cho người ta nhiều cảm xúc.

Tiết khí:

  • Thu phân (từ ngày 01/10/2049 đến ngày 07/10/2049)
  • Hàn lộ (từ ngày 08/10/2049 đến ngày 22/10/2049)
  • Sương giáng (từ ngày 23/10/2049 đến ngày 31/10/2049)

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2049

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Ngày lễ dương lịch tháng 10

  • 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
  • 10/10: Ngày giải phóng thủ đô.
  • 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
  • 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
  • 31/10: Ngày Hallowen.

Sự kiện lịch sử tháng 10

  • 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
  • 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
  • 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
  • 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
  • 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Ngày lễ âm lịch tháng 10

  • 9/9: Tết Trùng Cửu.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 5/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 6/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 7/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 8/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 9/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 10/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 11/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 12/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 13/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 14/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 1/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 2/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 3/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 4/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 5/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 6/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Giới thiệu về lịch tháng 10 năm 2049

Tiết khí:

- Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)

- Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10)

- Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)

Nguồn gốc của tháng 10

Tháng 10 có nghĩa đơn giản là tháng thứ 8. Đây là tháng đông ở Bắc Bán cầu, trong khi đó Nam bán cầu đang bước vào tháng 4 mùa hè.

Loài hoa biểu tượng của tháng 10

Những loài hoa tượng trưng cho tháng 10 là hoa vũ trụ và hoa cúc vạn thọ.

Cúc vạn thọ được biết đến với màu sắc tươi sáng, mùi nồng và từ lâu đã gắn liền với cái chết và đau buồn. Chúng được sử dụng để trang trí các khu mộ và bàn thờ tại nhà.

Hoa vũ trụ là biểu tượng của trật tự và cân bằng, hòa bình và hồn nhiên. Chúng đại diện cho sự may mắn và có nhiều mục đích chữa bệnh.

Cung hoàng đạo vào tháng 10